hạm đội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔm˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ | ha̰ːm˨˨ ɗo̰j˨˨ | haːm˨˩˨ ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːm˨˨ ɗoj˨˨ | ha̰ːm˨˨ ɗo̰j˨˨ |
Danh từ
[sửa]hạm đội
- Đơn vị lớn nhất trong hải quân một số nước, bao gồm các binh chủng tàu mặt nước, tàu ngầm, phối hợp hoạt động nhằm một mục đích chung.
- Hạm đội.
- Hắc.
- Hải.
Tham khảo
[sửa]- "hạm đội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)