[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ghen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛn˧˧ɣɛŋ˧˥ɣɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛn˧˥ɣɛn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ghen

  1. Tức tối, bực bộinghi cho chồng hoặc vợngoại tình.
    Bây giờ mới rõ tăm hơi, máu ghen đâu có lạ đời nhà ghen (Truyện Kiều)
  2. Tức tối khi thấy người khác hơn mình.
    Nghĩ đời mà ngán cho đời, tài tình chi lắm cho trời đất ghen (Truyện Kiều)
    Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]