[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

gấp đôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəp˧˥ ɗoj˧˧ɣə̰p˩˧ ɗoj˧˥ɣəp˧˥ ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˩˩ ɗoj˧˥ɣə̰p˩˧ ɗoj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

gấp đôi

  1. Dùng để chỉ gấp 2 lần của một số lượng hay mức độ nào đó.

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)