[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

fox

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈfɑːks/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

fox /ˈfɑːks/

  1. (Động vật học) Con cáo.
  2. Bộ da lông cáo.
  3. Người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma.
  4. (Thiên văn học) Chòm sao con Cáo (ở phương bắc).
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất.

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

fox ngoại động từ /ˈfɑːks/

  1. (Từ lóng) Dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa.
  2. Làm (cho những trang sách... ) có những vếtnâu (như lông cáo).
  3. Làm chua (bia... ) bằng cách cho lên men.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mũi (giày) bằng miếng da mới.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

fox nội động từ /ˈfɑːks/

  1. Dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa.
  2. những vếtnâu (trang sách).
  3. Bị chualên men (bia... ).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
fox
/fɔks/
fox
/fɔks/

fox /fɔks/

  1. Như fox-terrier.

Tham khảo

[sửa]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)