fot
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fot | foten |
Số nhiều | fytter | føttene |
fot gđ
- Chân, cẳng. Bàn chân.
- Jeg har vondt i foren.
- å få en fot innenfor — Chen chân vào được việc gì.
- på stående fot — Ngay lậptức.
- å få kalde føtter — Lo sợ, sợ hãi.
- å stå på god fot med noen — Giao hảo thân thiết với ai.
- lett som fot i hose — Dễ như trở bàntay.
- å bringe på fote igjen — Tạo dựng lại.
- å være på frifot — Còn đang cao bay xa chạy (tội phạm).
- Bộ (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng 0, 3048m).
- Båten er 20 fot. — 3. Chân, gốc, đế.
- ved foten av fjellet
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "fot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)