farms
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]farms
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của farm
Chia động từ
[sửa]farm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to farm | |||||
Phân từ hiện tại | farming | |||||
Phân từ quá khứ | farmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | farm | farm hoặc farmest¹ | farms hoặc farmeth¹ | farm | farm | farm |
Quá khứ | farmed | farmed hoặc farmedst¹ | farmed | farmed | farmed | farmed |
Tương lai | will/shall² farm | will/shall farm hoặc wilt/shalt¹ farm | will/shall farm | will/shall farm | will/shall farm | will/shall farm |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | farm | farm hoặc farmest¹ | farm | farm | farm | farm |
Quá khứ | farmed | farmed | farmed | farmed | farmed | farmed |
Tương lai | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm | were to farm hoặc should farm |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | farm | — | let’s farm | farm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.