danh dự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ zɨ̰ʔ˨˩ | jan˧˥ jɨ̰˨˨ | jan˧˧ jɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˥ ɟɨ˨˨ | ɟajŋ˧˥ ɟɨ̰˨˨ | ɟajŋ˧˥˧ ɟɨ̰˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]danh dự
- Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp.
- Danh dự con người.
- Bảo vệ danh dự.
- Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự).
- (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
- Được tặng cờ danh dự.
- Ghế danh dự.
- Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa, không đảm nhiệm công việc thực tế).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "danh dự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)