[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

chúc thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 囑書.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuk˩˩ tʰɨ˧˥ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chúc thư

  1. Bản viết của một người trước khi chết nói ý muốn của mình về việc phân chia tài sản của mình để lại, về việc ứng xử trong gia đình, họ hàng...
    Chúc thư của ông nội.
    Làm đúng như chúc thư.
    Viết chúc thư.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]