[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

công trái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨaːj˧˥kəwŋ˧˥ tʂa̰ːj˩˧kəwŋ˧˧ tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʂaːj˩˩kəwŋ˧˥˧ tʂa̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

công trái

  1. Hình thức nhà nước vay vốn của các tầng lớp nhân dân, người cho vay được quyền thu lại vốnhưởng lãi theo quy định.
    Phiếu công trái.
  2. Phiếu công trái (nói tắt).
    Phát hành công trái.
    Mua công trái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]