[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

bành trướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤jŋ˨˩ ʨɨəŋ˧˥ɓan˧˧ tʂɨə̰ŋ˩˧ɓan˨˩ tʂɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˧˧ tʂɨəŋ˩˩ɓajŋ˧˧ tʂɨə̰ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên

Động từ

[sửa]

bành trướng

  1. Lan rộng ra; Xâm lấn các đất đaigần.
    Chính sách bành trướng đã lỗi thời.

Tham khảo

[sửa]