[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

nguy nga

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwi˧˧ ŋaː˧˧ŋwi˧˥ ŋaː˧˥ŋwi˧˧ ŋaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwi˧˥ ŋaː˧˥ŋwi˧˥˧ ŋaː˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Nguy: cao lớn; nga: núi cao

Tính từ

[sửa]

nguy nga

  1. Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy.
    Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo

[sửa]