nghĩa bóng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ ɓawŋ˧˥ | ŋiə˧˩˨ ɓa̰wŋ˩˧ | ŋiə˨˩˦ ɓawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ ɓawŋ˩˩ | ŋiə˧˩ ɓawŋ˩˩ | ŋḭə˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]nghĩa bóng
- Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra.
- Nghĩa bóng của từ "gương" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người vẫn noi theo.
- Nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt với nghĩa đen.
- Nghĩa của từ "xế chiều" trong "cha mẹ đã xế chiều" là nghĩa bóng.
Tham khảo
[sửa]- "nghĩa bóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Nghĩa bóng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam