[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

nghĩa bóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ ɓawŋ˧˥ŋiə˧˩˨ ɓa̰wŋ˩˧ŋiə˨˩˦ ɓawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ ɓawŋ˩˩ŋiə˧˩ ɓawŋ˩˩ŋḭə˨˨ ɓa̰wŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

nghĩa bóng

  1. Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen ra.
    Nghĩa bóng của từ "gương" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người vẫn noi theo.
  2. Nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt với nghĩa đen.
    Nghĩa của từ "xế chiều" trong "cha mẹ đã xế chiều" là nghĩa bóng.

Tham khảo

[sửa]
  • Nghĩa bóng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam