nest
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈnɛst/
Hoa Kỳ | [ˈnɛst] |
Danh từ
[sửa]nest /ˈnɛst/
- Tổ, ổ (chim, chuột... ).
- a bird's nest — tổ chim
- a wasp's nest — tổ ong bắp cày
- Nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp... ).
- a nest of pirates — sào huyệt kẻ cướp
- Bộ đồ xếp lồng vào nhau.
- a nest of tables — bộ bàn xếp lồng vào nhau
- a nest of boxes — bộ hộp xếp lồng vào nhau
Thành ngữ
[sửa]- to feather one's nest: Xem Feather
- it's an ill bord that fouls its own nest: (Tục ngữ) Chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng.
Nội động từ
[sửa]nest nội động từ /ˈnɛst/
Ngoại động từ
[sửa]nest ngoại động từ /ˈnɛst/
- Đặt vào ổ.
- (Thường Động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau.
- nested boxes — những hộp xếp lồng vào nhau
- (Kỹ thuật) Lắp (mộng).
Chia động từ
[sửa]nest
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to nest | |||||
Phân từ hiện tại | nesting | |||||
Phân từ quá khứ | nested | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nest | nest hoặc nestest¹ | nests hoặc nesteth¹ | nest | nest | nest |
Quá khứ | nested | nested hoặc nestedst¹ | nested | nested | nested | nested |
Tương lai | will/shall² nest | will/shall nest hoặc wilt/shalt¹ nest | will/shall nest | will/shall nest | will/shall nest | will/shall nest |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nest | nest hoặc nestest¹ | nest | nest | nest | nest |
Quá khứ | nested | nested | nested | nested | nested | nested |
Tương lai | were to nest hoặc should nest | were to nest hoặc should nest | were to nest hoặc should nest | were to nest hoặc should nest | were to nest hoặc should nest | were to nest hoặc should nest |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | nest | — | let’s nest | nest | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "nest", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)