nói chuyện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ ʨwiə̰ʔn˨˩ | nɔ̰j˩˧ ʨwiə̰ŋ˨˨ | nɔj˧˥ ʨwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ ʨwiən˨˨ | nɔj˩˩ ʨwiə̰n˨˨ | nɔ̰j˩˧ ʨwiə̰n˨˨ |
Động từ
[sửa]nói chuyện
- Nói với nhau về những điều, những chuyện khác nhau.
- Hai người nói chuyện với nhau suốt cả buổi.
- Nói về đề tài gì đó cho nhiều người nghe.
- Nghe nói chuyện thời sự ở hội trường.
- Nói cho biết, cho rõ mà chừa, mà sửa chữa.
- Tôi sẽ nói chuyện với anh.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: talk
Tham khảo
[sửa]- "nói chuyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)