[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

máy móc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ mawk˧˥ma̰j˩˧ ma̰wk˩˧maj˧˥ mawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ mawk˩˩ma̰j˩˧ ma̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

máy móc

  1. (Láy) Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động.

Tính từ

[sửa]

máy móc

  1. (Láy) Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động.
    Áp dụng nguyên tắc máy móc.

Tham khảo

[sửa]