[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Loan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Tên người

[sửa]
  1. Tên người trong tiếng Việt, thường chỉ tên của con gái. Tên thông thường như Kim Loan, Ngọc Loan.

Xem thêm

[sửa]