[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Ccv2020 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:55, ngày 19 tháng 12 năm 2021. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+862D, 蘭
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-862D

[U+862C]
CJK Unified Ideographs
[U+862E]

U+F91F, 蘭
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-F91F

[U+F91E]
CJK Compatibility Ideographs
[U+F920]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 17 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “艸 17” ghi đè từ khóa trước, “广65”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. (Thực vật học) Cây lan, cây phong lan.
  2. Người thanh lịch, người tao nhã.

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

lơn, lan

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləːn˧˧ laːn˧˧ləːŋ˧˥ laːŋ˧˥ləːŋ˧˧ laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːn˧˥ laːn˧˥ləːn˧˥˧ laːn˧˥˧