[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

sông

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Trinhhoa (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 23:30, ngày 27 tháng 7 năm 2020. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
sông

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˧ʂəwŋ˧˥ʂəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˧˥ʂəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

(con) sông

  1. Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè đi lại được nếu đủ rộngsâu.
    Sông có khúc, người có lúc (tục ngữ).
    (Cảnh) gạo chợ nước sông.

Thành ngữ

[sửa]
  • sông sâu nước chạy: Người có trình độ, hiểu biết, sáng suất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]