[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

phần lớn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ ləːn˧˥fəŋ˧˧ lə̰ːŋ˩˧fəŋ˨˩ ləːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ ləːn˩˩fən˧˧ lə̰ːn˩˧

Định nghĩa

[sửa]

phần lớn

  1. Số tương đối lớn trong một số người hay vật.
    Phần lớn cán bộ cơ quan đang đi công tác xa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]