[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

lam

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do YS-Bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:39, ngày 22 tháng 4 năm 2014 (r2.7.3) (Bot: Thêm de:lam, hy:lam). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Anh

Cách phát âm

Động từ

lam /ˈlæm/

  1. (Từ lóng) Đánh, quật, vụt (bằng gậy).
    to lam [into] somebody — quật ai, đánh ai

Chia động từ

Nội động từ

lam nội động từ /ˈlæm/

  1. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn.

Tham khảo

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːm˧˧laːm˧˥laːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˥laːm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lam

  1. Màu xanh da trời thẫm.
    Áo lam.

Tính từ

lam

  1. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa.
    Cơm lam.

Động từ

lam

  1. Như làm
    Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Khuyến, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

Chia động từ

Tham khảo