[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

gia vị

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Trong Dang (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 02:08, ngày 9 tháng 9 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 加味.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ vḭʔ˨˩jaː˧˥ jḭ˨˨jaː˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ vi˨˨ɟaː˧˥ vḭ˨˨ɟaː˧˥˧ vḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

gia vị

  1. Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm ngon.
    Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở gia vị.

Tham khảo

[sửa]