[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

xe tăng

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do P. ĐĂNG (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:20, ngày 27 tháng 8 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Xe tăng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ taŋ˧˧˧˥ taŋ˧˥˧˧ taŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ taŋ˧˥˧˥˧ taŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xe tăng

  1. Xevỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, có sức vận động cao, hỏa lực mạnh, dùng để chiến đấu.
    Lính xe tăng.
    Xe tăng Leopard 2 của quân đội Đức.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xe tăng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam