[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

trong

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:03, ngày 12 tháng 9 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧tʂawŋ˧˥tʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥tʂawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Giới từ

[sửa]

trong

  1. chỉ sự chứa, đựng

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trong

  1. Nằm ở vị trí giữa, bên trong.
    Người trong nhà.
  2. Như trong suốt, trái với đục.
    Mặt hồ trong.
  3. Giọng, tiếng nói thanh, không .
    Tiếng hát trong.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trong

  1. đường đi.