[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thiên nga

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Trong Dang (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 02:25, ngày 20 tháng 10 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 天鵝.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ŋaː˧˧tʰiəŋ˧˥ ŋaː˧˥tʰiəŋ˧˧ ŋaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ŋaː˧˥tʰiən˧˥˧ ŋaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ con) thiên nga

  1. Chimnước, cỡ lớn, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sốngphương Bắc, thường nuôi làm cảnh.

Tham khảo

[sửa]