[go: up one dir, main page]

Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 懺悔.

Pronunciation

edit

Verb

edit

sám hối

  1. (religion) to repent
    • 2020 February 29, “Lời Kinh Sám Hối [Repetance Prayer]”, in Dòng Tên-Dòng Chúa Giêsu [Vietnamese Jesuits]:
      Mùa Chay là mùa sám hối. Sám hối là lời kêu gọi mà Thiên Chúa đã gởi đến cho con người xuyên suốt dòng lịch sử cứu độ.
      Lent is the time of repentance. Repetance is the Lord's vocation to man for all the history of salvation.
    • 2023 March 23, Trần Trang, “Các bài văn kinh sám hối đọc hằng ngày [Daily Repetance Prayers]”, in Vật phẩm Phật giáo [Buddhist Commodities]:
      Sám hối là việc cảm thấy ăn năn, hối hận khi đã làm một việc hay có những suy nghĩ không tốt. Kinh sám hối được coi như là cách để giúp các cá nhân tự tu tập đơn giản mỗi ngày để tu tâm theo những lời dạy của đức Phật.
      Repentance is when you feel sorry for what you have done or for when you had bad thoughts. Repentance prayers help you internalize the teachings of the Buddha.
    • 2023 March 23, Trần Trang, “Các bài văn kinh sám hối đọc hằng ngày [Daily Repetance Prayers]”, in Vật phẩm Phật giáo [Buddhist Commodities]:
      Nay con xin chí thành sám hối mọi tội lỗi con đã vô tình hay cố ý tạo từ nhiều kiếp cho đến nay, những tội con gây trong kiếp sống hiện tại. Những tội do vô minh, do Tham Sân Si, do bởi ngã mạn vô minh che lấp.
      I now sincerely repent of the sins I have, intentionally or unintentionally, committed from all the lives before to this one, and the sins I have committed in this life. The sins that were caused by lapses of judgement, by desire, anger and ignorance, by the blind pride that clouded my mind.