[go: up one dir, main page]

See also: quèn and quên

Classical Nahuatl

edit

Etymology

edit

From Proto-Nahuan *keem.

Adverb

edit

quen

  1. how (in what manner)

Galician

edit

Pronunciation

edit

Noun

edit

quen

  1. who
    .
    (please add an English translation of this usage example)

Further reading

edit

Middle English

edit

Etymology 1

edit

From Old English cwēn.

Noun

edit

quen

  1. Alternative form of quene (queen)

Etymology 2

edit

From Old English cwene.

Noun

edit

quen

  1. Alternative form of quene (woman)

Vietnamese

edit

Etymology

edit

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to be accustomed to, SV: quán).

Pronunciation

edit

Adjective

edit

quen (, , , , , 𪡵)

  1. familiar
    Antonym: lạ
    Đó là người quen của tôi.
    That's someone I know.
    Mày quen nhỏ đó hả?
    You know her? / Are you dating her?
    Bài này nhìn quen quá.
    This problem looks very familiar.
    trước lạ sau quen
    we/they'll know each other in no time
    (literally, “unfamiliar at first, familiar later”)
    Đừng ngại, trước lạ sau quen.
    Don't worry, you'll be friends in no time.
  2. used to; accustomed to
    Tao quen bị vợ nhằn rồi.
    I'm used to her ranting.
  3. in a (romantic) relationship with
    Tao quen nhỏ được hai tháng rồi.
    We've been going out for two months.
    • (Can we date this quote?), Lương Bằng Quang (lyrics and music), “Đừng làm nỗi đau thêm dài [Don't Prolong the Agony]”:
      ♂: Đối với anh khi không thể quen nhau dài lâu,
      Dù rằng đến nay con đường đã chia, ngần ngại chi em ?
      Đừng sợ con tim vết thương kia không lành.
      ♂: To me, if we're just not meant to be together,
      Now that we're on separate paths, why are you hesitating?
      Don't fear those wounds in our hearts won't heal.

Usage notes

edit

Not to be confused with quên (to forget).

Derived terms

edit
Derived terms