[go: up one dir, main page]

See also: sướt and sượt

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 可律 (MC khaX lwit) (modern SV: khả luật) and (MC lwit) (modern SV: luật).

Adverb

edit

suốt (, 𢖀, 𫧦, )

  1. throughout; from end to end; entire
    suốt ngàyall day
    suốt đờithe entire of one's life
    • 15th century, Nguyễn Trãi, “陳情 Trần Tình 2”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
      黄泊茹庒固某分
      冷世𩚵𥼲特奴咹
      論課冬恒如𤇮
      務夏矯答𧜖
      Vàng bạc nhà chẳng có mấy phần,
      Lành thay cơm cám được no ăn.
      Trọn khuở đông, hằng nhờ bếp,
      Suốt mùa hè, kẻo đắp chăn.
      My family is not rich in material wealth,
      But I fortunately have enough food to never go hungry.
      All winter, I have the stove to keep warm,
      And throughout summer, I don't have to wrap up in a blanket.
Derived terms
edit
See also
edit

Etymology 2

edit

Noun

edit

(classifier con) suốt (𣖠)

  1. bobbin made of bamboo