suốt
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [suət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʂuək̚˦˧˥] ~ [suək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʂuək̚˦˥] ~ [suək̚˦˥]
Etymology 1
editAttested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 可律 (MC khaX lwit) (modern SV: khả luật) and 律 (MC lwit) (modern SV: luật).
Adverb
edit- throughout; from end to end; entire
- suốt ngày ― all day
- suốt đời ― the entire of one's life
- 15th century, Nguyễn Trãi, “陳情 Trần Tình 2”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
- 黄泊茹庒固某分
冷世𩚵𥼲特奴咹
論課冬恒如𤇮
律務夏矯答𧜖- Vàng bạc nhà chẳng có mấy phần,
Lành thay cơm cám được no ăn.
Trọn khuở đông, hằng nhờ bếp,
Suốt mùa hè, kẻo đắp chăn. - My family is not rich in material wealth,
But I fortunately have enough food to never go hungry.
All winter, I have the stove to keep warm,
And throughout summer, I don't have to wrap up in a blanket.
- Vàng bạc nhà chẳng có mấy phần,