lạc
See also: Appendix:Variations of "lac"
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 落 (“to fall; to lose; to stray; lost”). For the "groundnut" sense, compare Chinese 落花生 (luòhuāshēng, “groundnut”).
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [laːk̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [laːk̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [laːk̚˨˩˨]
- Homophone: Lạc
Adjective
editlạc
Derived terms
editDerived terms
Noun
edit(classifier củ) lạc
- (Northern Vietnam) peanut, groundnut
- 1960, Nguyễn Khải, Mùa Lạc (Peanut Season):
- Một năm đã đi qua. Mùa xuân thứ hai đã đến. Màu xanh thẫm của đỗ, của ngô, của lạc, màu xanh non của lá mạ, màu đỏ tươi của ớt chín lấn dần lên các thứ màu nham nhở, man rợ khác của đất hoang...
- One year already went by. The second spring has come. The dark-green color of beans, of maizes, of peanuts, the light-green color of rice-seedlings, the bright-red hue of ripe capsicums, are steadily overtaking the wasteland's barbaric, blotchy colors.
Synonyms
editVerb
editlạc