[go: up one dir, main page]

Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 教育 (education).

Pronunciation

edit

Verb

edit

giáo dục

  1. (formal) to educate, to train
    • Karl Marx (1978) [1845] “1. ad Feuerbach”, in Marx-Engels-Werke (in German), volume 3; Vietnamese translation from “1. về ‘Phoi-ơ-bắc’”, in C. Mác và Ph. Ăng-ghen — Toàn tập, volume 42, 2000; English translation from W. Lough), transl. (1976), “1) ad Feuerbach”, in Marx/Engels Collected Works, volume 5
      Học thuyết duy vật về sự thay đổi của hoàn cảnh và về sự giáo dục quên rằng hoàn cảnh do con người thay đổi và bản thân người giáo dục cũng phải được giáo dục.
      The materialist doctrine concerning the changing of circumstances and upbringing forgets that circumstances are changed by men and that the educator must himself be educated.

Noun

edit

(classifier nền) giáo dục

  1. education
    sự giáo dụceducation
    • Karl Marx with Friedrich Engels (1978) [1888] “Thesen über Feuerbach”, in Marx-Engels-Werke (in German), volume 3; Vietnamese translation from “Luận cương về ‘Phoi-ơ-bắc’”, in C. Mác và Ph. Ăng-ghen — Toàn tập, volume 42, 2000; English translation from W. Lough, transl. (1976), “Theses on Feuerbach”, in Marx/Engels Collected Works, volume 5
      Cái học thuyết duy vậy chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những hoàn cảnh và của giáo dục, rằng do đó con người đã biến đổi là sản phẩm của những hoàn cảnh khác và của một nền giáo dục đã thay đổi, - cái học thuyết ấy quên rằng chính những con người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cẩn phải được giáo dục.
      The materialist doctrine that men are products of circumstances and upbringing, and that, therefore, changed men are products of other circumstances and changed upbringing, forgets that it is men who change circumstances and that the educator must himself be educated.

Derived terms

edit

See also

edit