Triều Tiên
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 朝鮮, from Korean 조선 (joseon).
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕiəw˨˩ tiən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʈiw˦˩ tiəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʈiw˨˩ tiəŋ˧˧]
Proper noun
edit- Korea (the peninsula)
- tiếng Triều Tiên ― the Korean language
- (colloquial) North Korea
Synonyms
editSee also
edit- Hàn Quốc
- (countries of Asia) các quốc gia châu Á; Ác-mê-ni-a, Ai-déc-bai-gian, Ấn Độ, Áp-ga-ni-xtan, A-rập Xê-út, Ba-ranh, Băng-la-đét, Bru-nây, Bu-tan, Ca-dắc-xtan, Ca-ta, Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất, Cam-pu-chia, Cô-oét, Cư-rơ-gư-xtan, Đông Ti-mo, Gioóc-đa-ni, Gru-di-a, Hàn Quốc, In-đô-nê-xi-a, I-rắc, I-ran, I-xra-en, Lào, Li-băng, Ma-lai-xi-a, Man-đi-vơ, Mi-an-ma, Mông Cổ, Nê-pan, Nga, Nhật Bản, Ô-man, Pa-ki-xtan, Pa-le-xtin, Phi-líp-pin, Síp, Tát-gi-ki-xtan, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Triều Tiên, Trung Quốc, Tuốc-mê-ni-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Việt Nam, Xin-ga-po, Xi-ri, Xri Lan-ca, Y-ê-men