[go: up one dir, main page]

Vietnamese

edit

Etymology

edit

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 度量 (SV: độ lượng). Doublet of độ lượng.

Pronunciation

edit

Noun

edit

đo lường

  1. to measure, to find out a quantity by comparing it to some standard
    • 2012, Diệu Hạnh Giao Trinh & Nguyễn Minh Tiến (translators), Yongey Mingyur Rinpoche & Eric Swanson (authors), Sống một đời vui, NXB Tôn giáo, page 188
      Ở cấp độ hạ nguyên tử này, các nhà vật lý gặp phải một rắc rối thú vị: khi họ tìm cách đo vị trí chính xác của một hạt trong không gian hạ nguyên tử thì họ không thể đo lường dự chuyển (tức là vật tốc và hướng chuyển động) của nó với độ chính xác 100%; và khi họ muốn đo lường dự chuyển của một hạt, thì họ không thể xác định chính xác vị trí của nó.
      At this subatomic scale, physicists encounter an interesting problem: when they try to accurately measure the position of a particle in the subatomic world, they cannot measure its motion (its velocity and direction of movement) with 100% accuracy; and when they want to measure the motion of a particle, they cannot accurately determine its position.

Synonyms

edit