From Wiktionary, the free dictionary
From tan.
tan tành
- smashed to pieces
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 438:Cú đạp mạnh đến nỗi chiếc vòng cẩm thạch quý trên cổ tay bà vỡ ta tành.- The blow was so strong the precious marble bracelet on her wrist broke and fell apart.