chia tay
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From chia (“to divide; to split”) + tay (“hands”). Compare Chinese 分手 (phân thủ).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕiə˧˧ taj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕiə˧˧ taj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ciə˧˧ ta(ː)j˧˧]
Verb
[edit]- to part ways (with); to say goodbye (to)
- to end a romantic relationship (with); to break up (with); to separate (with); to split up (with)
- (Can we date this quote?), Lương Bằng Quang (lyrics and music), “Đừng làm nỗi đau thêm dài [Don't Prolong the Agony]”:
- ♂: Nói với anh đi em những câu anh cần nghe.
Đừng làm nỗi đau thêm dài nữa em !
Chỉ một câu thôi, dù lời chia tay cũng cho anh nghe !- ♂: Tell me what I need to hear.
Don't prolong the agony, please!
Anything at all, even if it's that we're breaking up, let me hear it!
- ♂: Tell me what I need to hear.