cụt
Appearance
See also: Appendix:Variations of "cut"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Mon-Khmer *sguut ~ *sgat ~ *(s)gət (“to be cut short, to cut”). Cognate with Arem kùːt ("to chop, to cut short"), Mon ကုတ် (“to cut off”), Khmu kut ("to be shortened").
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kut̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kʊk̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [kʊk͡p̚˨˩˨]
- Homophone: cục
Adjective
[edit]Derived terms
[edit]- chim cánh cụt (penguin)
- cụt hứng (to lose interest)
- cụt lủn (curt; short)
- cụt ngủn
- cụt thun lủn
- đuôi cụt
- hình chóp cụt
- hình nón cụt
- lụt cụt
- mống cụt
- ngõ cụt (dead end)
- nón cụt
- quần cụt
- xương cụt (coccyx)