[go: up one dir, main page]

Jump to content

căng

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Cognate with Zhuang gaeng.

Noun

[edit]

(classifier tua) căng (𪻈, 𤞀, )

  1. gorilla
    Đán pằng, căng loọng, nộc bân, hên khuýa
    (please add an English translation of this usage example)
Derived terms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

(classifier mạy) căng

  1. genipa
    Synonyms: cật, cằng

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Adjective

[edit]

căng (, , , 𢫮)

  1. tense
Derived terms
[edit]

Verb

[edit]

căng (, , , 𢫮)

  1. to tense

Etymology 2

[edit]

From French camp de concentration.

Noun

[edit]

căng

  1. concentration camp (usually referring to those operated under French colonial administration)

Etymology 3

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “The expression "cha căng chú kiết" is attested in Vịnh ông cắng đánh nhau by Hồ Xuân Hương so this term is unlikely to be a French loan. Compare Zhuang gaeng and Tày căng.”

Noun

[edit]

(classifier con) căng ()

  1. certain species of macaque
See also
[edit]