bản
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "ban"
Tày
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Tai *ɓaːnꟲ (“village”).
Cognate with Northern Thai ᨷ᩶ᩤ᩠ᨶ, Lao ບ້ານ (bān), Lü ᦢᦱᧃᧉ (ḃaan²), Tai Dam ꪚ꫁ꪱꪙ, Shan မၢၼ်ႈ (māan) or ဝၢၼ်ႈ (wāan), Tai Nüa ᥛᥣᥢᥲ (màan), Ahom 𑜈𑜃𑜫 (ban), Zhuang mbanj, Thai บ้าน (bâan). Compare Sui qbaanc.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓaːn˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓaːn˨˦]
Noun
[edit]- village; hamlet
- tu mu bản ― domestic pig
- tu cáy bản ― domestic chicken
- mạy bản ― cultigen
- cần đâư bản ― a rustic person
- Bản mì lai rườn.
- The village has a lot of houses.
- homeland
- mừa bản ― return to one's village
Synonyms
[edit]Derived terms
[edit]References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːŋ˨˩˦]
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 版 (“edition”).
Noun
[edit]bản
- (printing, publishing) a version or copy
- bản sao ― a copy
See also
[edit]Derived terms
- bản án
- bản cáo trạng
- bản chính
- bản đàn
- bản đồ
- bản đồ học
- bản đồ lưu thông
- bản gốc
- bản hát
- bản in
- bản in thứ
- bản kẽm
- bản kê
- bản khắc
- bản kịch
- bản lưu
- bản nhạc
- bản nháp
- bản quyền
- bản ráp
- bản sao
- bản thảo
- bản tin
- bản tóm tắt
- bản trích
- bản văn
- bản vẽ
- biên bản
- cảo bản
- dị bản
- dương bản
- giấy bản
- hoạt bản
- kịch bản
- mộc bản
- nguyên bản
- nhân bản
- phiên bản
- phó bản
- phụ bản
- sao bản
- tái bản
- thạch bản
- thủ bản
- tiêu bản
- tuồng bản
- văn bản
- xuất bản
Classifier
[edit]bản
- (derogatory) Indicates certain body parts
- bản mặt ― face (derogatory)
- Nói muốn rát bản họng luôn mà tụi nó có nghe đâu.
- There goes all my effort convincing them now that my damn throat is sored and they still don't give a shit.
Etymology 2
[edit]Borrowed from Tai, compare Thai บ้าน (bâan), Lao ບ້ານ (bān).
Noun
[edit]bản
- small village in the highlands of Vietnam
Derived terms
[edit]Derived terms
Etymology 3
[edit]Sino-Vietnamese word from 本; this is the Northern form. Doublet of bổn, earlier the common form and later the Southern form.
This form is probably a rather late innovation in the Northern region, displaced bổn in the Northern dialects:
- bản as the Sino-Vietnamese reading of 本 (MC pwonX) is attested once (as bản đạo) in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum, a dictionary chiefly based on the Northern dialects, while bổn is attested thrice (in bổn đạo (“of the same religion”), bổn cục (“a circle of craftsmen”), nhịt bổn (“Japan”)).
- The expected Sino-Vietnamese reflex for this rime is /on/, cf. bôn < 奔 (MC pwon), bồn < 盆 (MC bwon), bộn < 坌 (MC bwonH).
- In early Nôm texts (which are all of clear Northern origin), 本 (MC pwonX) was used as a phonogram or as the phonetic in phono-semantograms to write the native Vietnamese word bốn (“four”), whose vocalism value is stable throughout its development from Proto-Vietic to Modern Vietnamese.
Noun
[edit]bản
Derived terms
[edit]Derived terms
See also
[edit]- bản bộ
- bản hiệu
- bản lãnh
- bản lề
- bản lĩnh
- bản nhã
- bản sắc
- bản sư
- bản tâm
- bản triều
- ghe bản lồng
- ngọc bản
- quy bản
- tam bản
References
[edit]- "bản" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
Categories:
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày terms with usage examples
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Printing
- vi:Publishing
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese classifiers
- Vietnamese derogatory terms
- Vietnamese terms borrowed from Tai languages
- Vietnamese terms derived from Tai languages
- Vietnamese doublets
- vi:Villages