nàng
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "nang"
Mandarin
[edit]Alternative forms
[edit]- nang — nonstandard
- nàŋ — very rare shorthand
Romanization
[edit]- Hanyu Pinyin reading of 儾
- Hanyu Pinyin reading of 齉
- Hanyu Pinyin reading of 㒄
Rawang
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Alternative forms
[edit]Adjective
[edit]nàng
- light (weight).
Etymology 2
[edit]Alternative forms
[edit]Noun
[edit]nàng
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːŋ˩]
Etymology 1
[edit]From Proto-Tai *naːŋᴬ (“lady”), from Old Chinese 娘 (OC *naŋ, “young woman”). Cognate with Northern Thai ᨶᩣ᩠ᨦ, Lao ນາງ (nāng), Lü ᦓᦱᧂ (naang), Tai Dam ꪙꪱꪉ, Shan ၼၢင်း (náang), Tai Nüa ᥘᥣᥒᥰ (läang) or ᥢᥣᥒᥰ (näang), Aiton ꩫင် (naṅ), Ahom 𑜃𑜂𑜫 (naṅ), Thai นาง (naang). Cognate via Old Chinese: Old Khmer នាង (nāṅa, nāṅ°), nâ, nõ (“courtesy title for females”), Khmer នាង (niəng), Vietnamese nàng, Burmese နန်း (nan:).
Noun
[edit]nàng (娘)
- (polite) an admirable and lovable young woman
- 经史娘諸買保林
- Kinh sử nàng chứ mại bấu lùm
- (please add an English translation of this usage example)
Pronoun
[edit]nàng (娘)
Etymology 2
[edit]Noun
[edit]nàng
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 娘 (“lady”, SV: nương). Compare Thai นาง (naang).
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]nàng
- (chiefly fiction, endearing) an admirable/lovable young/young adult woman
- nàng tiên cá ― the Little Mermaid
- (humorous) cô nàng ― a lass; a wench
Pronoun
[edit]nàng
- (now literary or humorous) pronoun used to refer to a beloved or admirable woman
- Antonym: chàng
- 1983, Homer, translated by Phan Thị Miến, Ô-đi-xê [The Odyssey]:
- Người trở về chỗ cũ, ngồi đối diện với Pê-nê-lốp, trên chiếc ghế bành ban nãy, rồi nói với nàng :
— Khốn khổ ! Hẳn là các vị thần trên núi Ô-lem-pơ đã ban cho nàng một trái tim sắt đá hơn ai hết trong đám đàn bà yếu đuối, […]- He returned to his seat, facing Penelope, on that bench, and told her:
— For goodness’ sake! The Olympians must have granted you the hardest heart among the frail women, […]
- He returned to his seat, facing Penelope, on that bench, and told her:
See also
[edit]Anagrams
[edit]Categories:
- Hanyu Pinyin
- Mandarin non-lemma forms
- Rawang terms with IPA pronunciation
- Rawang lemmas
- Rawang adjectives
- Rawang nouns
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày terms derived from Old Chinese
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày polite terms
- Tày terms with usage examples
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Fiction
- Vietnamese endearing terms
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese humorous terms
- Vietnamese pronouns
- Vietnamese literary terms
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Female
- vi:People
- Vietnamese second person pronouns
- Vietnamese third person pronouns
- Vietnamese personal pronouns