[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːk˧˥ swət˧˥sa̰ːk˩˧ ʂwə̰k˩˧saːk˧˥ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːk˩˩ ʂwət˩˩sa̰ːk˩˧ ʂwə̰t˩˧

Danh từ

sửa

xác suất

  1. Khả năng xảy ra của một trường hợp gì đó.
    Xác xuất ngày mai có mưa là hơi cao.

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)