thứ Ba
Xem thêm: thứ ba
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˥ ɓaː˧˧ | tʰɨ̰˩˧ ɓaː˧˥ | tʰɨ˧˥ ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˩˩ ɓaː˧˥ | tʰɨ̰˩˧ ɓaː˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửathứ Ba
- Ngày thứ hai của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601. Nó là ngày theo sau thứ Hai và trước thứ Tư.
Chú thích sử dụng
sửaLưu ý chính tả: luôn luôn viết "thứ Ba" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu do từ này là danh từ riêng. Viết "Thứ Ba" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng "thứ Ba" thành "thứ ba" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là "(ngày) thứ Ba trong tuần", không nên nhầm lẫn với tính từ "thứ ba" là từ chỉ thứ tự số đếm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: Tuesday
- Tiếng Pháp: mardi gđ
tuần | ||||||
thứ Hai | thứ Ba | thứ Tư | thứ Năm | thứ Sáu | thứ Bảy | Chủ nhật |