thẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ̰˧˩˧ | tʰɛ˧˩˨ | tʰɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛ˧˩ | tʰɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathẻ
- Mảnh tre, gỗ... dẹp và mỏng, dùng để ghi nhận hay đánh dấu điều gì.
- Người xưa chưa biết dùng giấy, viết trên thẻ tre.
- Cắm thẻ nhận ruộng.
- Vào đền xin thẻ (quẻ thẻ để bói điều lành dữ).
- Giấy chứng nhận một tư cách nào đó, thường có dạng nhỏ, gọn.
- Thẻ nhà báo.
- Thẻ đọc sách ở thư viện.
- Thẻ cử tri.
- (Kết hợp hạn chế) . Vật nhỏ có hình dẹp và mỏng như cái thẻ tre.
- Thẻ hương.
- Thẻ mạ.
- Thẻ xương sườn.
- Đường thẻ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)