[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ men˧˥tʰɨəŋ˧˥ mḛn˩˧tʰɨəŋ˧˧ məːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ men˩˩tʰɨəŋ˧˥˧ mḛn˩˧

Động từ

sửa

thương mến

  1. Tình cảm thương yêu, gắn bó.
    Cậu ấy rất thương mến người anh của mình.

Đồng nghĩa

sửa