thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰən˧˧ | tʰəŋ˧˥ | tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˥ | tʰən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thân”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathân
- Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật.
- Thân người.
- Thân cây tre.
- Thân lúa.
- Cơ thể con người, về mặt thể xác, thể lực, nói chung.
- Quần áo che thân.
- Toàn thân mỏi nhừ.
- Thân già sức yếu.
- Phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng hoặc mang nội dung chính.
- Thân tàu.
- Thân lò.
- Phần thân bài bố cục chặt.
- Bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định.
- Thân áo.
- Thân quần.
- (Kết hợp hạn chế) . Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người.
- Chỉ biết lo cho thân mình.
- Thiệt thân.
- Tủi thân.
- Hư thân.
- (Cho) biết thân.
- II đ. (id. ). Đích (nói tắt).
- Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
- Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của Thân (một chi trong Địa Chi).
Tính từ
sửathân
- Có quan hệ gần gũi, gắn bó mật thiết.
- Đôi bạn thân.
- Tình thân.
- Thân nhau từ nhỏ.
- Phái thân Nhật làm đảo chính.
- (Người) Có quan hệ họ hàng, ruột thịt; trái với (người) dưng.
- Người thân trong gia đình.
- Sống giữa người thân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Sán Chay
sửaDanh từ
sửathân
- đá.
Tham khảo
sửa- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).