[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajk˧˥tʰa̰t˩˧tʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˩˩tʰa̰jk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thách

  1. Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá sức, quá khả năng.
    Thách nhảy qua bức tường cao.
  2. Nêu giá cao hơn giá bán để khách hàng trả xuống là vừa.
    Không nói thách, nói sao bán vậy.
    Thách cả trả nửa. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa