tĩnh tại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïʔïŋ˧˥ ta̰ːʔj˨˩ | tïn˧˩˨ ta̰ːj˨˨ | tɨn˨˩˦ taːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tḭ̈ŋ˩˧ taːj˨˨ | tïŋ˧˩ ta̰ːj˨˨ | tḭ̈ŋ˨˨ ta̰ːj˨˨ |
Tính từ
sửatĩnh tại
- Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch.
- Làm công tác tĩnh tại.
Tham khảo
sửa- "tĩnh tại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)