[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧te˧˥te˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥te˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Loài thúguốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.
  2. Chữ T.

Đồng nghĩa

sửa
loài thú có guốc lẻ
chữ T

Tính từ

sửa

  1. Mất hết mọi cảm giác.
    tay.
  2. (Địa phương) Kia.
    Bên .

Tham khảo

sửa

Tiếng Bồ Đào Nha

sửa

Danh từ

sửa

  1. , T.

Tiếng K'Ho

sửa

Danh từ

sửa

  1. tay.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

  1. .