[go: up one dir, main page]

Tiếng Anh

sửa
 
road

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

road /ˈroʊd/

  1. Con đường.
    high road — đường cái
    to take the road — lên đường
    to be on the road — đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cướp đường
    the rule of the road — luật đi đường
    to get out of the road — tránh ra không cản đường (ai); không làm cản trở (ai)
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đường sắt.
  3. Đường phố.
  4. Cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì... ).
    the road to success — con đường dẫn đến thành công
    there is no royal road to... — không có cách nào dễ dàng để đạt tới...
  5. (Thường Số nhiều) (hàng hải) vũng tàu.
    to anchor in the roads — thả neo ở vũng tàu

Thành ngữ

sửa
  • all roads lead to Rome: (Tục ngữ) Tất cả mọi người đến đi đến thành La-mã.
  • to burn up the road: Ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa).
  • juice road: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đường xe lửa chạy điện.
  • to take somebody over a rough road: Xem Rough

Ngoại động từ

sửa

road ngoại động từ /ˈroʊd/

  1. Đánh hơi theo (thú săn).

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)