ngai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːj˧˧ | ŋaːj˧˥ | ŋaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːj˧˥ | ŋaːj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngai”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangai
- Ghế có tựa và tay vịn để vua ngồi trong các buổi chầu.
- Nơi để linh vị thờ tổ tiên, có tay ngai như ghế vua ngồi.
Tham khảo
sửa- "ngai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửangai
- mắt.