mỗi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
moʔoj˧˥ | moj˧˩˨ | moj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo̰j˩˧ | moj˧˩ | mo̰j˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mỗi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamỗi
- Một trong những đơn vị của một tập thể, tách riêng ra.
- Mỗi bàn bốn người.
- Mỗi ngày đi được mười lăm cây số.
- Mỗi năm, mỗi tuổi, mỗi già, chẳng lo liệu trước ắt là lụy sau. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "mỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)