[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me˧˧me˧˥me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˥me˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Đồ đan, thường có hình tròn, bị hỏng.
    rổ.
    Lành làm thúng, thủng làm . (tục ngữ)

Tính từ

sửa

  1. Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm.
    Ngủ .
    Nằm .
    cuồng.
    đắm.
    hoặc.
    hồn.
    li.
    man.
    mụ.
    muội.
    sảng.
    tín.
    Đam .
    Đê .
    Hôn .
    .
  2. Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa.
    gái bóng đá.
    mải.
    mẩn.
    mết.
    mệt.
    say.
    Chết chết mệt.
    Máu .
    Say .
  3. Lạc (đường).
    cung.
    lộ.
    U.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Đại từ

sửa

  1. mày.

Ghi chú sử dụng

sửa

Dùng khi người đối thoại là đàn ông.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Rơ Ngao

sửa

Danh từ

sửa

  1. mưa.