lẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləʔən˧˥ | ləŋ˧˩˨ | ləŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lə̰n˩˧ | lən˧˩ | lə̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửalẫn
- Từ đi kèm với từ nhau để thể hiện quan hệ qua lại.
- Trách lẫn nhau.
- Đánh lẫn nhau.
- Giúp đỡ lẫn nhau.
- Hỏi lẫn nhau.
Liên từ
sửalẫn
- Cùng với.
- Mất cả chì lẫn chài. (tục ngữ).
- Cả chị lẫn em đều đẹp .
- Cả tiền lẫn tình.
- Cả thầy lẫn trò.
Động từ
sửalẫn
- Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác.
- Người già hay lẫn.
- Nói lẫn.
- Cầm lẫn vở của bạn.
- Trót để lẫn hai loại vào nhau.
- Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác.
- Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)