[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləʔən˧˥ləŋ˧˩˨ləŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lə̰n˩˧lən˧˩lə̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

lẫn

  1. Từ đi kèm với từ nhau để thể hiện quan hệ qua lại.
    Trách lẫn nhau.
    Đánh lẫn nhau.
    Giúp đỡ lẫn nhau.
    Hỏi lẫn nhau.

Liên từ

sửa

lẫn

  1. Cùng với.
    Mất cả chì lẫn chài. (tục ngữ).
    Cả chị lẫn em đều đẹp .
    Cả tiền lẫn tình.
    Cả thầy lẫn trò.

Động từ

sửa

lẫn

  1. Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác.
    Người già hay lẫn.
    Nói lẫn.
    Cầm lẫn vở của bạn.
    Trót để lẫn hai loại vào nhau.
  2. Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác.
    Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa